I/ Các lệnh cơ bản để dựng hình
Chức năng |
Tên lệnh |
Phím tắt trên bàn phím |
Cách thao tác |
Vẽ đường thẳng |
Line |
l |
Bấm phím L, bấm dấu cách-> pick vào điểm bắt đầu, kéo rê chuột nhập khoảng cách cần vẽ--> bấm phím cách ( sapce) để kết thúc. |
Vẽ các đường thẳng nối tiếp nhau |
polyline |
pl |
Bấm phím PL, bấm dấu cách-> pick vào điểm bắt đầu, kéo rê chuột nhập khoảng cách cần vẽ--> bấm phím cách ( sapce) để kết thúc. |
Vẽ hình chữ nhật |
rectang |
rec |
Nhập lệnh REC, bấm dấu cách-> pick vào điểm bắt đầu, kéo rê chuột nhập khoảng cách cần vẽ ( ví dụ: 200,300 cho ra hình chữ nhật rộng 200 dài 300)--> bấm phím cách ( sapce) để kết thúc. |
Vẽ đường tròn |
circle |
c |
Bấm phím C, bấm dấu cách-> pick vào điểm bắt đầu, kéo rê chuột nhập khoảng cách cần vẽ--> bấm phím cách ( sapce) để kết thúc. |
Vẽ điểm |
point |
po |
Bấm phím C, bấm dấu cách-> click chuột trái vào điểm cần vẽ. |
Vẽ đa giác điều |
polygon |
pol |
Nhập lệnh pol, bấm dấu cách-> nhập số cạnh đa giác cần vẽ -> nhấp vào điểm bất kỳ để chọn tâm . Sau đó có hai lựa chọn: chọn I để nhập bán kính từ tâm đến đỉnh. Hoặc chọn C để nhập bán kính đường tròn ngoại tiếp hoặc nội tiếp |
Vẽ hình elip |
ellipse |
el |
Nhập lệnh el, bấm dấu cách-> pick vào điểm bắt đầu, kéo rê chuột theo trục X hoặc Y nhập bán kính cần vẽ-->nhấp bán kính cạnh còn lại bấm phím cách ( sapce) để kết thúc. |
Vẽ cung tròn |
arc |
A |
Nhập lệnh A, bấm dấu cách-> pick vào điểm bắt đầu, nhấp để xác định điểm bắt đầu, nhấp lần 2 để xác định điểm thứ 2, nhấp lần 3 để xác định điểm kết thúc--> bấm phím cách ( sapce) để kết thúc. |
Vẽ các đường thẳng song song |
mline |
ml |
|
Chức năng |
Tên lệnh |
Phím tắt trên bàn phím |
Cách thao tác |
Quản lý và hiệu chỉnh layer |
layer |
la |
Từ bảng này có thể đặt tên cho nét vẽ, cài đặt màu sắc ,độ dày nét vẽ, kiểu nét vẽ… |
Quản lý và hiệu chỉnh kích thước |
Demention |
d |
Bấm phím d, bấm dấu cách->từ bảng hiện ra có thể hiệu chỉnh kích thước như: chiều cao kích thước, kiểu kích thước, tỉ lệ kích thước cho bảng vẽ (1/100; 1/50….) |
cài đặt kiểu chữ |
style |
st |
Nhập lệnh st, bấm dấu cách-> từ bảng hiện ra có thể điều chỉnh kiểu font, chiều cao… |
lệnh viết chữ |
text |
t |
Bấm phím t, bấm dấu cách-> pick vào điểm cần viết chữ để bắt đầu soạn văn bản |
lệnh sao chép đối tượng |
coppy |
co |
Bấm phím C, bấm dấu cách-> click chuột trái vào đối tượng cần coppy--> rê chuột đến vị trí đặt điểm coppy--> bấm chuột trái để hoàn thành--> bấm dấu cách để kết thúc lệnh |
Lệnh di chuyển |
mover |
m |
Nhập lệnh M, bấm dấu cách-> Chọn đối tượng cần di chuyển, bấm nút cách, kéo đối tượng cần di chuyển, click chuột trái để kết thúc. |
Lệnh đối xứng |
mirro |
mi |
Nhập lệnh mi, bấm dấu cách-> chọn đối tượng cần di chuyển, bấm nút cách, sau đó click chuột trái vào một điểm và kéo chuột tạo thành 1 trục cần đối xứng, bấm nút cách để hoàn thành. |
Cắt các đoạn thẳng giao nhau |
trim |
tr |
Nhập lệnh tr, bấm dấu cách hai lần-> pick vào đoạn cần xóa |
kéo dài đoạn thẳng có đối tượng chắn phía trước |
extend |
ex |
Nhập lệnh ex, bấm dấu cách-> pick vào đoạn thẳng cần kéo dài |
Chức năng |
Tên lệnh |
Phím tắt trên bàn phím |
Cách thao tác |
gán thuộc tính của đối tượng này cho đối tượng kia. |
matchprop |
ma |
Nhập lệnh ma, bấm dấu cách-> chọn đối tượng bị sao chép thuộc tính, sau đó click vào đối tượng dược gán thuộc tính, bấm phím cách để thoát lệnh |
Lệnh xoay đối tượng |
Demention |
d |
Bấm phím d, bấm dấu cách->từ bảng hiện ra có thể hiệu chỉnh kích thước như: chiều cao kích thước, kiểu kích thước, tỉ lệ kích thước cho bảng vẽ (1/100; 1/50….) |
cài đặt kiểu chữ |
rorate |
ro |
Nhập lệnh ro bấm dấu cách-> chọn đối tượng cần xoay, click 1 điểm làm tâm để xoay -> tiến hành xoay hình, có thể nhập góc xoay để xoay góc định trước |
kéo giãn 1 đối tượng |
stretch |
s |
Bấm phím s, bấm dấu cách-> chọn vị trí cần kéo giãn, tiến hành kéo giãn đối tượng |
lệnh phóng to thu nhỏ đối tượng |
scale |
sc |
Bấm phím sc, bấm dấu cách-> click chuột trái vào đối tượng cần sacle, click vào 1 điểm làm tâm, tiến hành phóng to thu nhỏ đối tượng, hoặc nhập tỷ lệ phóng to hoặc thu nhỏ |
Lệnh di chuyển |
mover |
m |
Nhập lệnh M, bấm dấu cách-> Chọn đối tượng cần di chuyển, bấm nút cách, kéo đối tượng cần di chuyển, click chuột trái để kết thúc. |
Lệnh đối xứng |
mirro |
mi |
Nhập lệnh mi, bấm dấu cách-> chọn đối tượng cần di chuyển, bấm nút cách, sau đó click chuột trái vào một điểm và kéo chuột tạo thành 1 trục cần đối xứng, bấm nút cách để hoàn thành. |
Cắt các đoạn thẳng giao nhau |
trim |
tr |
Nhập lệnh tr, bấm dấu cách hai lần-> pick vào đoạn cần xóa |
kéo dài đoạn thẳng có đối tượng chắn phía trước |
extend |
ex |
Nhập lệnh ex, bấm dấu cách-> pick vào đoạn thẳng cần kéo dài |
Hướng dẫn vẽ lệnh Line dùng để vẽ đoạn thẳng